Trang chủ > Xử lý nước thải > Xử lý nước thải chế biến thực phẩm

Xử lý nước thải chế biến thực phẩm


Hình 1: Hố thu gom

Hình 2:
Thiết bị lượt rác tĩnh


Hình 3:
Bể tách dầu mỡ


Hình 4:
Bể điều hoà gắn đĩa phân phối khí

Hình 5: Bể phân phối - điều chỉnh pH

Hình 6: Bể kị khí UASB

Hình 7: Bể sinh hoc thiếu khí ( Anocxic)

Hình 8: Bể sinh học Aerotank

Hình 9: Bể lắng 2

Hình 10: Bể trung gian

Hình 11: Bể lọc áp lực

Hình 12: Bể khử trùng

Hình 13: Sân phơi bùn

Hình 14: Cụm hoá chất

Hình 15: Tủ điện chính của HTXLNT

XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - RƯỢU BIA
Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm cơ bảng chi thiết theo bảng sau:
 
STT
THÔNG SỐ Ô NHIỄM
ĐƠN VỊ
 GIÁ TRỊ
1
pH
-
4.6
2
BOD5
Mg/L
900
3
COD
Mg/L
2300
4
SS
Mg/L
408
5
Tổng Nitơ
Mg/L
14
6
Tổng Phot pho
Mg/L
10.8

(Nguồn: Kết quả mẫu nước thải mì nui Safaco)

 
 
STT
THÔNG SỐ Ô NHIỄM
ĐƠN VỊ
GIÁ TRỊ
1
pH
-
5.29
2
BOD5
Mg/L
860 – 1150 
3
COD
Mg/L
1050 – 2100
4
SS
Mg/L
308 - 625
5
Dầu mỡ động thực vật
Mg/L
73 - 180
6
Tổng Nitơ
Mg/L
30 – 70
7
Tổng Phot pho
Mg/L
5
 
(Nguồn: Nước thải Xí nghiệp Lương thực – Thực phẩm Mì ăn liền Colusa – Miliket)
 

NHẬN XÉT: Nước thải chế biến thực phẩm với đặc trưng là hàm lượng BOD cao (chất ô nhiễm hữu cơ có thể phân hủy bằng sinh học) gấp 15 đến 20 lần Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. Hàm lượng COD gấp hơn 10 - 20 lần. Hàm lượng cặn lơ lửng, dầu mỡ và nitơ cao.

SƠ ĐỒ KHỐI DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ


Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải chế biến thực phẩm

Các tin khác