Trang chủ > Xử lý nước thải > Xử lý nước thải sinh hoạt

Xử lý nước thải sinh hoạt


Hình 1: Song chắn rác thô

Hình 2:
Hố thu gom


Hình 3:
Bể tách dầu mỡ


Hình 4:
Bể điều hoà

Hình 5: Bể sinh học MBBR

Hình 6: Giá thể sinh học MBBR

Hình 7: Bể sinh học Aerotank

Hình 8: Bể lắng lamella

Hình 9: Bể trung gian khử trùng

Hình 10: Bể lọc áp lực

Hình 11: Nước dầu ra đạt QCVN -14/2008

Hình 12: Bể chứa bùn

Hình 13: Hoá chất chlorine khử trùng

Hình 14: Máy thổi khí cung cấp oxy cho bể vi sinh

Hình 15: Máy bơm chìm phục vụ hệ thống

Hình 16: Bể khử mùi hôi hệ thống
Nước thải sinh hoạt bao gồm nước thải từ khu dân cư, cao ốc văn phòng, resorts, trường học, chợ….lượng nước thải này chủ yếu phát sinh từ các nguồn thải như: tắm giặt, nấu nướng, rửa nhà, nước thải nhà vệ sinh…

Đặc trưng của nước thải sinh hoạt là chứa thành phần chất hữu cơ (BOD), Cặn lơ lửng, Amoni, Tổng Nitơ, Photpho, Mùi và nhiều vi sinh vật gây bệnh

Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm cơ bảng chi thiết theo bảng sau:

 STT
 Thông số
 Đơn vị
Kết quả
1.
pH
-
6.5 – 8.5
2.
 BOD­5
mg/l
250 -400
3.
COD
mg/l
400 – 700
4.
SS
mg/l
300 – 400
5.
Tổng Nito
mg/l
60
6
Tổng phốt pho
mg/l
6,86
(Bảng thành phần và nồng độ ô nhiễm điển hình)

Việc xử lý nước thải sinh hoạt nhằm loại bỏ tạp chất nhiễm bẩn các tạp chất nhiễm bẩn có tính chất khác nhau, từ các chất không tan đén các chất ít tan và cả những hợp chất tan trong nước, làm sạch nước trước đưa vào nguồn tiếp nhận (Cống thải nước sinh hoạt hoặc khu công nghiệp) hay được đưa vào tái sử dụng.

Chất lượng nước thải sau xử lý: Đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt QCVN 14: 2008/BTNMT

Bảng 2 - Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong nước thải sinh hoạt 

TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị C
A
B
1.            
pH
-
5 - 9
5 - 9
2.            
BOD5 (20 0C)
mg/l
30
50
3.            
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
mg/l
50
100
4.            
Tổng chất rắn hòa tan
mg/l
500
1000
5.            
Sunfua (tính theo H2S)
mg/l
1.0
4.0
6.            
Amoni (tính theo N)
mg/l
5
10
7.            
Nitrat (NO3-)(tính theo N)
mg/l
30
50
8.            
Dầu mỡ động, thực vật
mg/l
10
20
9.            
Tổng các chất hoạt động bề mặt
mg/l
5
10
10.         
 Phosphat (PO43-)
(tính theo P)
mg/l
6
10
11.         
Tổng Coliforms
MPN/
100 ml
3.000
5.000

 

SƠ ĐỒ KHỐI CÔNG NGHỆ XỬ LÝ


Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt điển hình

Các tin khác